Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Tiến, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Minh Tiến, nguyên quán Tân bình - cẩm thủy - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỷ Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Tiến Minh, nguyên quán Mỷ Lương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 22/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 4/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Tiến Minh, nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh