Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đình, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Định, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Độ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Hoành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kiện, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kỳ, nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 29 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Nguyên, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Quyện, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16 - 01 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Thiện, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 28 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Toàn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 23 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị