Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kiện, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cứu - Gia Bình - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiện, nguyên quán Đông Cứu - Gia Bình - Bắc Ninh, sinh 1936, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN DUY KIỆN, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kiện, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Kiện, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH KIỆN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam