Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Mô, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mô, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Mô, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Mô, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang