Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Chiến dịch Hoà Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 26/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Công Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kính Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/69, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiện Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dinh Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An