Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phú Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mỹ Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định