Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Văn Đa, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Quách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ninh Đình Đa, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Viết Đa, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai