Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Kế Túc, nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thủ Túc, nguyên quán Sơn Phú - Châu Thành - Bến Tre, sinh 21/3/1932, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hữu Túc, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Túc, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Túc, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Túc Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên