Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quý Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Lương - Xã Mỹ Lương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lý Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuyển Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội