Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vỷ, nguyên quán Tân Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Từ Xuân Vỹ, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Truân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Vỵ, nguyên quán Truân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiện Vỹ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Vỵ, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch lai - Căn bình - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vỷ, nguyên quán Thạch lai - Căn bình - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Vỹ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thị Vỹ, nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị