Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Tựu, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tuyến, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Tý, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Long - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Vận, nguyên quán Thái Long - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Vũ, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trùng Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đình Vụ, nguyên quán Trùng Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Xoáy, nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Báo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh