Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Yên Bái hi sinh 26/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Đực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Dũng, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Duyên, nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị