Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Tuấn, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Tùng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Tùng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Tùng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Tùng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Văn, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Đức Việt, nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu, sinh 1947, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Vịnh, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị