Nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Nhiễm, nguyên quán Hiệp Thanh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Nhiệm, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Tống Văn Nhục, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Đình Nhượng, nguyên quán Liễn Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Tống Văn Nủ, nguyên quán Long An - Phú Châu - An Giang hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tống Văn ơn, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Quang Phể, nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Phồ, nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Hữu Phương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tống Trần Quán, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị