Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Mai, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mai, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mai, nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Mai, nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Bùi, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Bùi, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảm xá - bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Mai, nguyên quán Cảm xá - bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 10/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Mai, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mai, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An