Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hương Bàn, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bạn, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Bản, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Bản, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 07/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh