Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Hoàng Dân, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 04/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Thanh Dân, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê An Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Dân, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Dân, nguyên quán Thanh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Dân, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Dân, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Dân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh