Nguyên quán Mỹ Lệ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính, nguyên quán Mỹ Lệ - Nghĩa Bình hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Chính, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 9/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Chính, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chính, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chính, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chính, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An