Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiển ', nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phan Đình Phùng Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Phan Đình Phùng Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Hiển, nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiển, nguyên quán Tam Hợp - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Hiển, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Văn Hiển, nguyên quán Hoa nam - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Hiển, nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hiển, nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiển, nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh