Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tục, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Thế, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Thế Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Thế Thức, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Dư Thế Khải, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Thế Bồng, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Thế Vinh, nguyên quán Thái Hương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Đăng, nguyên quán Bình Lạc - Tam Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Khoan, nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thế Kỷ, nguyên quán Yên Dưỡng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An