Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mỹ Dưỡng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Dưỡng, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Dưỡng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tái Dưỡng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Thắng Dưỡng, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Dưỡng, nguyên quán Văn Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Nà Sầm - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Đức Dưỡng, nguyên quán Phố Nà Sầm - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Quang Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thanh Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh