Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Dương, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Xuân Dương, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khê - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Dương, nguyên quán Xuân Khê - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 4/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Danh Xuân, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Xuân, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn xuân, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang