Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Lý, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Điền. Thành Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Lý, nguyên quán Quế Điền. Thành Phú - Bến Tre hi sinh 17/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Mật, nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thách Linh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyên Văn Minh, nguyên quán Thách Linh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Xá - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyên Văn Nga, nguyên quán Cao Xá - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Ngang, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nguyên, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương