Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Hồng Giang, nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Văn Giang, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Giang, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Bằng Giang, nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Giang, nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Giang, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Thung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bằng Giang, nguyên quán Hà Tiên - Hà Thung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cửa Cao - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Giang, nguyên quán Cửa Cao - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 22/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An