Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Biện Văn Tỵ, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Tỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tỵ, nguyên quán Phong thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Văn Tỵ, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tỵ, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỵ, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Tỵ, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1903, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phượng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tỵ, nguyên quán Phượng Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh