Nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Mớ, nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Văn Mốc, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Môn, nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lang Phú - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mộng, nguyên quán Lang Phú - Lang Chánh - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mui, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mùi, nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Công - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Muối, nguyên quán Đức Công - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 5/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị