Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Tịnh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tịnh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Tịnh, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Thượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Thái Xuân Tịnh, nguyên quán Hồng Thái - Thượng Tín - Hà Tây hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Đức Tịnh, nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lao Cai, sinh 1955, hi sinh 28/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Quốc Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tịnh, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh