Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 12/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thị Nghiên, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cát - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bát Nghiên, nguyên quán Tân Cát - Quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Nghiên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 27 - 10 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghiên, nguyên quán Nam Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Nghiên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh