Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Thánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Thang, nguyên quán Đồng Luận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thang, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thang, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1921, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thang, nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thang, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị