Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Trọng Vân, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Lý Hồng Vân, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Mã Văn Vân, nguyên quán Võ Điền - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Như Vân, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Hồng Vân, nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ MAI THẠNH VÂN, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Vân, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 05/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang