Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dương, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tống Công Dương, nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Dương Công Hậu, nguyên quán Hà Nội hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Huân, nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Công Hường, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Công Hưởng, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 06/02/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hồng - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Công Khánh, nguyên quán Việt Hồng - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Công Lên, nguyên quán Hưng Vỹ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Công Sự, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Công Thanh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam