Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Cung, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cung, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cung, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cung, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14 - 04 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cung, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 28 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cung Ưng, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cung, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Cung, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 15 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị