Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mộ, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nam, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nam, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ bản - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngọc, nguyên quán Vũ bản - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngọc, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh