Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Phò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Bân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 5/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 29/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tế, nguyên quán Lạc Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 2/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Tế, nguyên quán Diễn Thành - Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Tế, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tế, nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tế, nguyên quán Tiên Dũng - Hưng Yên - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh