Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Xuân - Xã Hải Xuân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Thanh - Xã Giao Thanh - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khâm Sơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An