Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoá, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 15/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hoá, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoá, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoá, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Hoá, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Hoá, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 08/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị