Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SỚT, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Sự, nguyên quán Phước Long - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 15 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Huỳnh Tàu, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hoà hi sinh - /12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Huỳnh Thắng, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam
Liệt sĩ HUỲNH THANH, nguyên quán Bình Nam, sinh 1945, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ HUỲNH THIỆN, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thình, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 28/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Thức, nguyên quán Cam Hòa - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 31.01.1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Tía, nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị