Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lưu Văn Thiệt, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Đình Thiệt, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiệt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 22/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 23/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát, sinh 1918, hi sinh 16/07/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bà Chiểu Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Bà Chiểu Hồ Chí Minh, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệt, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang