Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kế Đương, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hải - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kế Giáp, nguyên quán Xuân Hải - Hà Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hai, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Kế Hoạch, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hùng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Hướng, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thiết Kế, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 22/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị