Nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Kiến Nghiệp, nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Sự Nghiệp, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghiệp, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 19/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghiệp, nguyên quán Phổ Cường - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 14/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nghiệp, nguyên quán Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai