Nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Hanh, nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Hanh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hanh, nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Mấu Hánh, nguyên quán Sơn Tây - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 01.3.1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 16 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai