Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Vệ, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vệ, nguyên quán Thuỵ Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Vệ, nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Vệ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 15/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Vệ, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Văn Vệ, nguyên quán Viên Sơn - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Khắc Vệ, nguyên quán Văn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Vệ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 10/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị