Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 20 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khanh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Tiến, nguyên quán Tân Khanh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Tiến, nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Văn Tiến, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Tiến, nguyên quán Thanh tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Văn Tiến Sửu, nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Thường Xuân Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị