Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thị Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hùng Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Đức - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 26/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh