Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điền, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nnguyễn Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quang Văn Điền, nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Điền, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Điền, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai