Nguyên quán Thuỳ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Nga, nguyên quán Thuỳ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Ngạc, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Ngân, nguyên quán Định Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghi, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Nghị, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH NGHĨA, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghiên, nguyên quán Nam Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An