Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hòa, nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoàn, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Hoàng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 29 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Hoằng, nguyên quán Trần Phú - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hùng, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hường, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Hưởng, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh