Nguyên quán Liên Khúc - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Liên Khúc - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 25/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Thanh lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 23/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Công, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thế Công, nguyên quán Tân Cương - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị