Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Võ Ngọc Vui, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Vui, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Vui, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Hồng Vui, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 25/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Chánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Võ Chánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạch Thất - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Vui, nguyên quán Thạch Thất - Nghệ An hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vui, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ PHúc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Vui, nguyên quán Kỳ PHúc - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai