Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán Đức Minh - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Dương, nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Hải, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị